Máy đọc lỗi xe máy smarttool 2 làm được gì?
Máy đọc lỗi xe máy Smarttool 2 là loại máy hiện đại nhất hiện nay. Có thể giúp bạn kiểm tra - đọc - xóa mã lỗi được tất cả các lỗi trên xe máy fi. Đây là thiết bị giúp chuẩn đoán, tuning, mở tua, lập trình mở khóa smartkey và ODO. Máy còn giúp xác định và điều chỉnh chính xác lỗi. Đặc biệt hơn là hỗ tờ việc dò mã ID, xóa mã ID trên smartkey xe máy.
Thiết bị với giao diện đơn giản ngôn ngữ tiếng Việt dễ dàng sử dụng
Miễn phí sử dụng ứng dụng tra cứu sơ đồ mạch điện và hướng dẫn sửa chữa ALLMOTO
Đội ngũ chuyển giao công nghệ, hỗ trợ kỹ thuật
Đa ngôn ngữ cho nhiều khu vực khác nhau : tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Indonesia
Cập nhật tự động qua internet, khách hàng tự cập nhật đơn giản
Miễn phí cập nhật và bảo hành 12 tháng.
Đại lý phân phối trong nước và nước ngoài
Hỗ trợ tất cả các hãng xe máy cơ bản trên thị trường như: HONDA, YAMAHA, PIAGGIO, SUZUKI, SYM, KYMCO.
Ý nghĩa thông số trên máy đọc lỗi xe máy smarttool 2
Sau đây là bảng ý nghĩa thông số viết tắt:
1.T.Do May – Tốc độ động cơ (V/p )
2 T.Gian Phun – Thời gian phun nhiên liệu ms
3 Goc Danh Lua – Góc đánh lửa * (Độ)
4 V.Tri B.Ga – Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga *(Độ), mV
5 C.B O2 – Tín hiệu cảm biến O2 mV
6 N.Do Dong co – Nhiệt độ động cơ *(Độ), mV
7 N.Do Khi nap – Nhiệt độ khí nạp *(Độ), mV
8 A.suat K.nap MAP – Cảm biến áp suất cổ hút khí nạp Kpa, mV
9 Ac quy Bình ac quy V
10 Toi Uu N.lieu – Giá trị tối ưu nhiên liệu
11 H.So M.truong – Hệ số môi trường
12 Toc do xe – Tốc độ xe Km/h
13 Bom xang – Bơm xăng ON/OFF
14 Chan Chong – Chân chống ON/OFF
15 C.Tac K.Dong – Công tắc khởi động ON/OFF
16 T.T K.Dong – Trạng thái khởi động ON/OFF
17 SCS – Tín hiệu Service Check ON/OFF
18 Den MIL – Trạng thái đèn báo lỗi động cơ MIL ON/OFF
19 IACV – Trạng thái van điều khiển khí không tải IACV
20 FISV – Trạng thái van cầm chừng nhanh FISV ON/OFF
21 Xung IGT – Xung điều khiển mobin đánh lửa IGT ms
22 IACV ban dau – Trạng thái van điều khiển khí không tải IACV ban đầu bước
23 T.T Dong co – Tình trạng động cơ ON/OFF/Ta.ga
24 Buom Ga – Vị trí góc mở bướm ga Dong/mo/mo het
25 K.Dong – Trạng thái khởi động Duoc/khong
26 Ma loi – Hiển thị Mã lỗi
27 S.Luong Ma Loi – Số lượng mã lỗi
28 P# K.Quyen – Áp suất khí quyển Kpa
29 Goc Nghieng – Cảm biến Góc nghiêng mV
30 Goc D.lua Chuan – Góc đánh lửa chuẩn *
31 Chia Khoa – Chìa khóa
32 Cuon say C.B O2 – Cuộn sấy cảm biến oxi
33 D.Vi ban dau – Định vị ban đầu
34 C.B Hall 1 Cảm biến Hall 1
35 C.B Hall 2 Cảm biến Hall 2
36 C.B Hall 3 Cảm biến Hall 3
37 D.Bao Sta&Stp – Đèn báo Start & Stop ON/OFF
38 A.suat Dau May- Áp suất dầu máy
39 Nut An Sta&Stp – Nút ấn start &stop ON/OFF
40 Ch.Quay D.Co – Chiều quay của động cơ
41 Lenh Dung D.Co- Lệnh dừng động cơ
42 N.Do M.Truong – Nhiệt độ môi trường *
43 Xung DK IACV – Xung điều khiển van khí không tải IACV ms
44 DK Den Fa/Cos – Xung Điều khiển đèn Pha/Cos %
45 Sai Chia Khoa – Sai chìa khóa
46 Loi Khoa/Anten – Lỗi chìa khóa hoặc vòng anten
47 Vi tri so – Vị trí số
48 HT Danh Lua – Hệ Thống Đánh Lửa Tốt/lỗi
Người sử dụng phải ghi nhớ chính xã ý nghĩa từng thông số để chọn đúng với chức năng mà mình muốn sử dụng. Vể ý nghĩa từng thông số sẽ được giải đáp trong một bài viết khác nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét