Thứ Hai, 12 tháng 6, 2023

Các thông số trên máy đọc lỗi xe máy smarttool 2 có ý nghĩ gì?

Máy đọc lỗi xe máy smarttool 2 làm được gì?

Máy đọc lỗi xe máy Smarttool 2 là loại máy hiện đại nhất hiện nay. Có thể giúp bạn kiểm tra - đọc - xóa mã lỗi được tất cả các lỗi trên xe máy fi. Đây là thiết bị giúp chuẩn đoán, tuning, mở tua, lập trình mở khóa smartkey và ODO. Máy còn giúp xác định và điều chỉnh chính xác lỗi. Đặc biệt hơn là hỗ tờ việc dò mã ID, xóa mã ID trên smartkey xe máy.

Thiết bị với giao diện đơn giản ngôn ngữ tiếng Việt dễ dàng sử dụng

Miễn phí sử dụng ứng dụng tra cứu sơ đồ mạch điện và hướng dẫn sửa chữa ALLMOTO

Đội ngũ chuyển giao công nghệ, hỗ trợ kỹ thuật

Đa ngôn ngữ cho nhiều khu vực khác nhau : tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Indonesia

Cập nhật tự động qua internet, khách hàng tự cập nhật đơn giản

Miễn phí cập nhật và bảo hành 12 tháng.

Đại lý phân phối trong nước và nước ngoài

Hỗ trợ tất cả các hãng xe máy cơ bản trên thị trường như: HONDA, YAMAHA, PIAGGIO, SUZUKI, SYM, KYMCO.


Ý nghĩa thông số trên máy đọc lỗi xe máy smarttool 2

Để có thể thực hiện dễ dàng trên máy đọc lỗi xe máy smarttool 2 bạn cần hiểu  ý nghĩa thông số viết tắt được hiển thị trên màn hình máy.



Sau đây là bảng ý nghĩa thông số viết tắt: 

1.T.Do May – Tốc độ động cơ (V/p )

2 T.Gian Phun – Thời gian phun nhiên liệu ms 

3 Goc Danh Lua – Góc đánh lửa * (Độ) 

4 V.Tri B.Ga – Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga *(Độ), mV 

5 C.B O2 – Tín hiệu cảm biến O2 mV 

6 N.Do Dong co – Nhiệt độ động cơ *(Độ), mV 

7 N.Do Khi nap – Nhiệt độ khí nạp *(Độ), mV 

8 A.suat K.nap MAP – Cảm biến áp suất cổ hút khí nạp Kpa, mV 

9 Ac quy Bình ac quy V 

10 Toi Uu N.lieu – Giá trị tối ưu nhiên liệu 

11 H.So M.truong – Hệ số môi trường 

12 Toc do xe – Tốc độ xe Km/h 

13 Bom xang –  Bơm xăng ON/OFF 

14 Chan Chong – Chân chống ON/OFF 

15 C.Tac K.Dong – Công tắc khởi động ON/OFF 

16 T.T K.Dong – Trạng thái khởi động ON/OFF 

17 SCS – Tín hiệu Service Check ON/OFF 

18 Den MIL – Trạng thái đèn báo lỗi động cơ MIL ON/OFF 

19 IACV – Trạng thái van điều khiển khí không tải IACV 

20 FISV – Trạng thái van cầm chừng nhanh FISV ON/OFF 

21 Xung IGT – Xung điều khiển mobin đánh lửa IGT ms 

22 IACV ban dau – Trạng thái van điều khiển khí không tải IACV ban đầu bước 

23 T.T Dong co – Tình trạng động cơ ON/OFF/Ta.ga 

24 Buom Ga – Vị trí góc mở bướm ga Dong/mo/mo het 

25 K.Dong – Trạng thái khởi động Duoc/khong 

26 Ma loi – Hiển thị Mã lỗi 

27 S.Luong Ma Loi – Số lượng mã lỗi 

28 P# K.Quyen – Áp suất khí quyển Kpa 

29 Goc Nghieng – Cảm biến Góc nghiêng mV 

30 Goc D.lua Chuan – Góc đánh lửa chuẩn * 

31 Chia Khoa – Chìa khóa 

32 Cuon say C.B O2 – Cuộn sấy cảm biến oxi 

33 D.Vi ban dau – Định vị ban đầu 

34 C.B Hall 1 Cảm biến Hall 1 

35 C.B Hall 2 Cảm biến Hall 2 

36 C.B Hall 3 Cảm biến Hall 3 

37 D.Bao Sta&Stp – Đèn báo Start & Stop ON/OFF 

38 A.suat Dau May-  Áp suất dầu máy 

39 Nut An Sta&Stp – Nút ấn start &stop ON/OFF 

40 Ch.Quay D.Co – Chiều quay của động cơ 

41 Lenh Dung D.Co-  Lệnh dừng động cơ 

42 N.Do M.Truong – Nhiệt độ môi trường * 

43 Xung DK IACV – Xung điều khiển van khí không tải IACV ms 

44 DK Den Fa/Cos – Xung Điều khiển đèn Pha/Cos % 

45 Sai Chia Khoa – Sai chìa khóa 

46 Loi Khoa/Anten – Lỗi chìa khóa hoặc vòng anten 

47 Vi tri so – Vị trí số 

48 HT Danh Lua –  Hệ Thống Đánh Lửa Tốt/lỗi  

Người sử dụng phải ghi nhớ chính xã ý nghĩa từng thông số để chọn đúng với chức năng mà mình muốn sử dụng. Vể ý nghĩa từng thông số sẽ được giải đáp trong một bài viết khác nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tổng hợp những mẹo hay tránh trầy xước sơn xe ô tô

Những thông tin quan trọng dưới đây sẽ giúp bạn hạn chế tối đa các vết trầy xước trên xe ô tô. Hãy lái xe an toàn Để bảo vệ xế yêu và bảo vệ...